UBND HUYỆN GIA LỘC
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
TRƯỜNG THCS TRÙNG KHÁNH
|
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
BIÊN BẢN
Về việc niêm yết công khai theo Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT
ngày 28/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Năm học 2021-2022
I. Thời gian: 07 giờ 30 phút ngày 01 tháng 9 năm 2021
II. Địa điểm: Trường THCS Trùng Khánh
1. Ông Đoàn Minh Quang Hiệu trưởng
2. Ông Phạm Quang Nhật Phó Hiệu trưởng
3. Bà Đỗ Quỳnh Trang Chủ tịch công đoàn
4. Bà Vũ Thị Nga Trưởng ban Thanh tra nhân dân
5. Bà Nguyễn Thị Duyên Thư ký
IV. Nội dung:
1. Tiến hành ghi nhận và lập biên bản về việc công khai của trường THCS Trùng Khánh theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, cụ thể như sau:
- Công khai cam kết chất lượng giáo dục năm học 2021-2022;
- Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế năm học 2020-2021
- Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường THCS Trùng Khánh năm học 2021-2022;
- Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường THCS Trùng Khánh năm học 2021-2022;
2. Thời gian niêm yết: Từ ngày 01/9/2021đến 30/9/2021
3. Địa điểm công khai: bảng tin của nhà trường, bảng thông báo tại phòng Hội đồng, trang website của trường
4. Mọi ý kiến thắc mắc (nếu có) về nội dung công khai nêu trên đề nghị gửi về bộ phận văn phòng nhà trường để được giải đáp.
Biên bản được lập xong vào lúc 08 giờ 00 phút cùng ngày, đã đọc cho các thành phần tham dự nghe, thống nhất kí tên dưới đây
THƯ KÝ
|
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
|
HIỆU TRƯỞNG
|
TRƯỞNG BAN TTND
|
CHỦ TỊCH CÔNG ĐOÀN
|
|
Biểu mẫu 09
UBND HUYỆN GIA LỘC
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
TRƯỜNG THCS TRÙNG KHÁNH
|
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
|
|
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học cơ sở Trùng Khánh
Năm học 2021 – 2022
STT
|
Nội dung
|
Chia theo khối lớp
|
Lớp 6
|
Lớp 7
|
Lớp 8
|
Lớp 9
|
I
|
Điều kiện tuyển sinh
|
Học sinh hoàn thành chương trình Tiểu học. Có đầy đủ học bạ, giấy khai sinh hợp lệ, GCN hoàn thành chương trình tiểu học.
|
|
|
|
II
|
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện
|
- Thực hiện chương trình giáo dục phổ thông 2018 với lớp 6. Thực hiện chương trình cũ (chương trình giáo dục phổ thông 2006) với lớp 7,8,9.
- Thực hiện chương trình 37 tuần theo Quy định của Bộ GD&ĐT và chương trình nhà trường, chương trình thực học 35 tuần.
- Đảm bảo dạy đủ các môn học theo quy định.
|
III
|
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh
|
- Gia đình quản lý việc học và làm bài ở nhà của học sinh; thường xuyên kết hợp chặt chẽ với nhà trường.
- Cha mẹ học sinh phối hợp giáo dục, nhất là giáo dục đạo đức, lối sống, các quy tắc ứng xử cho học sinh.
- Học sinh chuẩn bị và làm bài đầy đủ, chủ động tích cực trong học tập.
- Học sinh phải thực hiện đầy đủ nội quy, quy định của trưởng.
|
IV
|
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
|
- Tổ chức các hoạt động và phong trào thi đua học tốt.
- Tổ chức các phong trào giáo dục truyền thống, đạo đức, pháp luật và phòng chống các tệ nạn xã hội, phòng chống đuối nước, phòng tránh bệnh theo mùa.
- Tổ chức các hoạt động rèn kĩ năng sống, hoạt động trải nghiệm sáng tạo cho học sinh.
|
V
|
Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
|
- Không có học sinh vi phạm pháp luật.
- Không có học sinh vi phạm quy định, nội quy đến mức phải thành lập hội đồng kỉ luật.
- Với lớp 6:
+ Về kết quả rèn luyện: Tốt: 35/44 (79,5%) ; Khá: 9/44 (20,5%)
+ Về kết quả học tập: Tốt: 10/44 (22,7); Khá: 26/44(59,1%); Đạt: 8/44 (18,2%)
- Với học sinh lớp 7,8,9:
+ Học sinh được xếp loại hạnh kiểm: Tốt 132 HS (89,8%); Khá 15 HS (10,2%)
+ Học sinh được xếp loại học lực: Giỏi: 36 HS (24,5%); Khá: 90 HS (61,2%); TB: 21 HS (14,3%)
- Có 100% học sinh có đủ sức khỏe để tham gia học tập.
|
VI
|
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
|
- Học sinh có khả năng tiếp thu học tập ở cấp học cao hơn.
- Học sinh lớp 9 trúng tuyển vào THPT công lập từ 50% trở lên.
- Có 95% học sinh tham gia học tiếp sau tốt nghiệp THCS.
|
|
|
Yết Kiêu, ngày 01 tháng 9 năm 2021
HIỆU TRƯỞNG
Đoàn Minh Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu 10
UBND HUYỆN GIA LỘC
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
TRƯỜNG THCS TRÙNG KHÁNH
|
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường THCS Trùng Khánh năm học 2020 – 2021
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Chia ra theo khối lớp
|
Lớp 6
|
Lớp 7
|
Lớp 8
|
Lớp 9
|
I
|
Số học sinh chia theo hạnh kiểm
|
181
|
43
|
44
|
59
|
35
|
1
|
Tốt
|
134 = 74%
|
28 = 65,12%
|
34 = 77,27%
|
48 = 81,36%
|
24 = 68,57%
|
2
|
Khá
|
42 = 23,2%
|
13 =30,23 %
|
9 = 20,45%
|
9 =
15,25%
|
11
=31,43%
|
3
|
Trung bình
|
5 = 2,76%
|
2 = 4,65%
|
1 = 2,27%
|
2 = 3,39%
|
00
|
4
|
Yếu
|
0
|
|
|
|
|
II
|
Số học sinh chia theo học lực
|
181
|
43
|
44
|
59
|
35
|
1
|
Giỏi
|
41=
22,65 %
|
5= 11,63%
|
9 = 20,45%
|
18= 30,51%
|
9 = 25,71%
|
2
|
Khá
|
90 = 49,72%
|
21 = 48,84%
|
23 = 52,27%
|
30 = 50,85%
|
16 = 45,71%
|
3
|
Trung bình
|
47 = 25,97%
|
15 = 34,88%
|
11 = 25,0%
|
11=
18,64%
|
10 = 28,57%
|
4
|
Yếu
|
3=1,66%
|
2=4,64%
|
1=2,27%
|
0
|
0
|
III
|
Tổng hợp kết quả cuối năm
|
|
|
|
|
|
1
|
Lên lớp
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
a
|
Học sinh giỏi
|
22,65%
|
11,63%
|
20,45%
|
30,51%
|
25,71%
|
b
|
Học sinh tiên tiến
|
49,72%
|
48,84%
|
52,27%
|
50,85%
|
45,71%
|
2
|
Thi lại
|
1,65%
|
4,65%
|
2,27%
|
0
|
0
|
3
|
Lưu ban
|
00
|
00
|
00
|
00
|
|
4
|
Chuyển trường đến/đi
|
|
|
|
CĐi 01
|
CĐến 1
|
5
|
Bị đuổi học
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
IV
|
Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi
|
25
|
1
|
4
|
9
|
11
|
1
|
Cấp huyện
|
24
|
1
|
4
|
8
|
11
|
2
|
Cấp tỉnh/thành phố
|
1
|
|
|
1
|
|
V
|
Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp
|
35
|
|
|
|
35
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Số học sinh được công nhận tốt nghiệp
|
35
|
|
|
|
35
|
1
|
Giỏi
|
9=25,72%
|
|
|
|
9=25,72%
|
2
|
Khá
|
16=45,71%
|
|
|
|
16=45,71%
|
3
|
Trung bình
|
10= 28,57%
|
|
|
|
10= 28,57%
|
|
Yết Kiêu, ngày 01 tháng 09 năm 2021
Hiệu trưởng
Đoàn Minh Quang
|
Biểu mẫu 11
UBND HUYỆN GIA LỘC
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
TRƯỜNG THCS TRÙNG KHÁNH
|
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường THCS Trùng Khánh
Năm học 2021 - 2022
STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
I
|
Số phòng học
|
8
|
|
II
|
Loại phòng học
|
|
-
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
5
|
-
|
2
|
Phòng học bán kiên cố
|
0
|
-
|
3
|
Phòng học tạm
|
0
|
-
|
4
|
Phòng học nhờ
|
0
|
-
|
5
|
Số phòng học bộ môn
|
3
|
-
|
6
|
Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)
|
1
|
-
|
7
|
Bình quân lớp/phòng học
|
|
-
|
8
|
Bình quân học sinh/lớp
|
38,2
|
-
|
III
|
Số điểm trường
|
|
-
|
IV
|
Tổng số diện tích đất (m2)
|
3600 m2
|
|
V
|
Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)
|
600 m2
|
|
VI
|
Tổng diện tích các phòng
|
670
|
|
1
|
Diện tích phòng học (m2)
|
250
|
|
2
|
Diện tích phòng học bộ môn (m2)
|
270
|
|
3
|
Diện tích thư viện (m2)
|
90
|
|
4
|
Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)
|
|
|
5
|
Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2)
|
60
|
|
VII
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
|
Số bộ/lớp
|
|
1
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định
|
3
|
|
1.1
|
Khối lớp 6
|
0
|
|
1.2
|
Khối lớp 7
|
1
|
|
1.3
|
Khối lớp 8
|
1
|
|
1.4
|
Khối lớp 9
|
1
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập
(Đơn vị tính: bộ)
|
29
|
|
IX
|
Tổng số thiết bị dùng chung khác
|
|
Số thiết bị/lớp
|
1
|
Ti vi
|
1
|
|
2
|
Cát xét
|
1
|
|
3
|
Đầu Video/đầu đĩa
|
1
|
|
4
|
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể
|
2
|
|
5
|
Thiết bị khác...
|
|
|
6
|
…..
|
|
|
IX
|
Tổng số thiết bị đang sử dụng
|
|
Số thiết bị/lớp
|
1
|
Ti vi
|
1
|
|
2
|
Cát xét
|
|
|
3
|
Đầu Video/đầu đĩa
|
|
|
4
|
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể
|
|
|
5
|
Thiết bị khác...
|
|
|
..
|
……………
|
|
|
|
Nội dung
|
Số lượng (m2)
|
X
|
Nhà bếp
|
0
|
XI
|
Nhà ăn
|
0
|
|
Nội dung
|
Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)
|
Số chỗ
|
Diện tích bình quân/chỗ
|
XII
|
Phòng nghỉ cho học sinh bán trú
|
0
|
|
|
XIII
|
Khu nội trú
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIV
|
Nhà vệ sinh
|
Dùng cho giáo viên
|
Dùng cho học sinh
|
Số m2/học sinh
|
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
1
|
Đạt chuẩn vệ sinh*
|
2
|
|
2
|
|
2
|
2
|
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
|
|
|
|
|
|
|
Nội dung
|
Có
|
Không
|
XV
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
x
|
|
XVI
|
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
|
x
|
|
XVII
|
Kết nối internet
|
x
|
|
XVIII
|
Trang thông tin điện tử (website) của trường
|
x
|
|
XIX
|
Tường rào xây
|
x
|
|
|
Yết Kiêu, ngày 01 tháng 9 năm 2021
HIỆU TRƯỞNG
Đoàn Minh Quang
|
Biểu mẫu 12
UBND HUYỆN GIA LỘC
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
TRƯỜNG THCS TRÙNG KHÁNH
|
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
Trường trung học cơ sở Trùng Khánh năm học 2021-2022
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Trình độ đào tạo
|
Hạng chức danh nghề nghiệp
|
Chuẩn nghề nghiệp
|
TS
|
ThS
|
ĐH
|
CĐ
|
TC
|
Dưới TC
|
Hạng III
|
Hạng II
|
Hạng I
|
Xuất sắc
|
Khá
|
Trung bình
|
Kém
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Giáo viên
Trong đó số giáo viên dạy môn:
|
8
|
|
|
6
|
2
|
|
|
5
|
3
|
|
|
|
|
|
1
|
Toán
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
Lý
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hóa
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sinh
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Văn
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sử
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Địa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Tiếng Anh
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
9
|
Mĩ thuật
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Âm nhạc
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
11
|
Thể dục
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Tin
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Cán bộ quản lý
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
Hiệu trưởng
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
2
|
Phó hiệu trưởng
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
III
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhân viên văn thư
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhân viên kế toán
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thủ quỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhân viên y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nhân viên thư viện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nhân viên thiết bị, thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nhân viên hỗ trợ giáo dục người huyết tật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Nhân viên công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Yết Kiêu, ngày 05 tháng 10 năm 2021
Hiệu trưởng
Đoàn Minh Quang
|